Hết hàng
Siro Klacid 125mg (Clarithromycin) Abbott

Siro Klacid 125mg (Clarithromycin) Abbott

Tình trạng: Hết hàng |Thương hiệu: Abbott EPD
Loại: Thuốc kháng sinh, kháng nấm
Đang cập nhật
121.500₫
Quy cách:
Số lượng
 0585.123.888
Gọi ngay 0585.123.888 để được tư vấn tốt nhất!
Chính sách - Dịch vụ
Sản phẩm an toàn (Thương hiệu nổi tiếng). <b>Chính hãng</b>
Sản phẩm an toàn (Thương hiệu nổi tiếng). Chính hãng
Chất lượng cam kết - Hoàn trả <b>100%</b> + đền bù thêm <b>100%</b>giá trị.
Chất lượng cam kết - Hoàn trả 100% + đền bù thêm 100%giá trị.
<b>Dịch vụ vượt trội</b> (Hỗ trợ tận tình)
Dịch vụ vượt trội (Hỗ trợ tận tình)
Giao hàng nhanh chóng<br>
chỉ trong <b>2 giờ</b>.
Giao hàng nhanh chóng
chỉ trong 2 giờ.

Siro Klacid 125mg (Clarithromycin) Abbott là thuốc gì?

Siro Klacid 125mg (Clarithromycin) Abbott là thuốc kháng sinh macrolid, thuộc nhóm thuốc kháng sinh, kháng nấm, dạng颗粒 pha hỗn dịch uống.

1. Thành phần

Clarithromycin 125mg/5ml.

2. Công dụng (Chỉ định)

Klacid 125mg được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn ở trẻ em gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên: Viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: Viêm phổi, viêm phế quản.
  • Nhiễm trùng da và mô mềm.
  • Nhiễm trùng Mycobacterium avium complex (MAC) lan tỏa hoặc khu trú ở bệnh nhân HIV dương tính.

3. Cách dùng - Liều dùng

- Cách dùng: Uống thuốc sau bữa ăn. Pha gói thuốc với một lượng nước vừa đủ, khuấy đều và uống ngay.

- Liều dùng: Liều dùng tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn, mức độ nặng, tuổi và cân nặng của bệnh nhân, và được chỉ định bởi bác sĩ. Liều thông thường:

  • Trẻ em trên 6 tháng tuổi: Liều dùng thông thường là 7,5 mg/kg thể trọng, 2 lần/ngày. Hoặc 15 mg/kg thể trọng, 1 lần/ngày.
  • Viêm họng do liên cầu khuẩn: 7,5 mg/kg thể trọng x 2 lần/ngày, trong ít nhất 10 ngày.
  • Thời gian điều trị thường từ 5-10 ngày, tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn và chỉ định của bác sĩ.

4. Quá liều

Triệu chứng quá liều có thể bao gồm rối loạn tiêu hóa như đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.

Xử trí: Rửa dạ dày và điều trị triệu chứng. Thẩm phân máu hoặc thẩm phân phúc mạc không có hiệu quả trong việc loại bỏ clarithromycin ra khỏi cơ thể.

5. Tác dụng phụ

Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa (đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy), đau đầu, thay đổi vị giác.

Ít gặp: Phản ứng dị ứng (phát ban, ngứa, mày đay), tăng men gan, vàng da ứ mật.

Hiếm gặp: Loạn nhịp tim, kéo dài khoảng QT, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.

6. Bảo quản:

Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng. Hỗn dịch đã pha nên dùng trong vòng 14 ngày khi bảo quản ở nhiệt độ phòng hoặc trong tủ lạnh.

7. Nhà sản xuất:

Abbott EPD

Lên đầu trang